Characters remaining: 500/500
Translation

lô-gích học biện chứng

Academic
Friendly

Từ "lô-gích học biện chứng" (tiếng Anh: dialectical logic) một khái niệm trong triết học lý luận, chủ yếu liên quan đến cách thức suy nghĩ, lập luận phân tích các hiện tượng, sự vật trong cuộc sống.

Định nghĩa

"Lô-gích học biện chứng" phương pháp phân tích giải thích sự phát triển của các sự vật, hiện tượng dựa trên nguyên tắc mâu thuẫn sự biến đổi. Phương pháp này nhấn mạnh rằng mọi sự vật đều sự phát triển, thay đổi có thể tồn tại các mâu thuẫn bên trong.

dụ sử dụng
  1. Trong triết học:

    • "Lô-gích học biện chứng giúp chúng ta hiểu hơn về sự phát triển của xã hội qua các giai đoạn lịch sử."
  2. Trong khoa học:

    • "Khi nghiên cứu một hiện tượng tự nhiên, các nhà khoa học thường áp dụng lô-gích học biện chứng để phân tích các yếu tố tác động lẫn nhau."
Cách sử dụng biến thể khác
  • Biện chứng pháp: Đây một thuật ngữ gần gũi với "lô-gích học biện chứng", thường được sử dụng để chỉ phương pháp lý luận trong triết học, đặc biệt trong triết học Marx-Lenin.

  • Lô-gích: Đây một từ chung hơn, dùng để chỉ phương pháp suy luận lập luận một cách hợp lý, không nhất thiết phải theo các quy luật biện chứng.

Từ đồng nghĩa liên quan
  • Phân tích biện chứng: Cũng chỉ phương pháp phân tích dựa trên mâu thuẫn sự phát triển.
  • Triết học biện chứng: Tương tự như lô-gích học biện chứng, nhưng phạm vi rộng hơn, bao gồm cả lý thuyết phương pháp.
Sử dụng nâng cao

Trong các cuộc tranh luận hoặc nghiên cứu sâu, người ta thường sử dụng lô-gích học biện chứng để: - Phân tích những mâu thuẫn trong một vấn đề xã hội. - Đưa ra giải pháp cho các vấn đề phức tạp thông qua việc hiểu các yếu tố tương tác sự phát triển của chúng.

Kết luận

"Lô-gích học biện chứng" không chỉ một khái niệm trong triết học, còn một công cụ hữu ích để phân tích hiểu sâu sắc về thế giới xung quanh chúng ta.

  1. X. Biện chứng pháp.

Comments and discussion on the word "lô-gích học biện chứng"